Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

VĂN CHƯƠNG XÓA NHÒA HẬN THÙ VÀ DANH SÁCH CẬP NHẬT ĐẾN TRƯA 17/3

Hồi mình đi Ấn Độ dự một cái liên hoan thơ, thú vị nhất là ban tổ chức Ấn Độ mời cả các nhà thơ Pakistan. Ai cũng biết Ấn Độ và Pakistan rất căng thẳng về vấn đề biên giới. Có cả súng nổ và cả máu chảy, nhưng khi vào cùng chung một khán phòng, với thơ, họ tay trong tay, cùng ngồi dưới ánh sáng của một ngọn nến, cùng cất lên một giọng hát, hay là đọc kinh, rất giống nhau, chúng tôi không hiểu được...


Mình có nói ý tưởng và nhận xét ấy với cả các bạn thơ Ấn Độ và Pakistan, họ rất khoái, lại ôm nhau chặt hơn, lôi cả mình vào ôm nhau. Và cũng không hiểu sao, mấy nhà thơ Pakistan rất khoái mấy ông bà người Việt. Mình còn được tặng quà, là quả chuông, có bút tích nữa, con gái mình nó thích quá, nó xin mang về treo ở phòng nó...


Vừa rồi, nhân liên hoan thơ Châu Á- Thái Bình Dương, và hội nghị quảng bá văn học, lại cũng có sự hiện diện của các nhà thơ Mỹ và Cu Ba. Lại nhớ giữa khi cuộc chiến tranh phá hoại diễn ra ác liệt nhất, nghệ sĩ điện ảnh Giên Phôn Đa đã sang Việt Nam, như một cách ủng hộ Việt Nam, phản đối chiến tranh...

Cái việc nhà thơ Nguyễn Quang Thiều cùng một số nhà thơ Mỹ, Cu Ba, Colombia... cùng viết một bức thư gửi tổng thống Mỹ Obama và lãnh tụ Cu Ba Raul Castro cũng nằm trong ý nghĩa ấy.  Nó vượt lên sự thù hận, vượt lên những toan tính chính trị phân biệt chia rẽ, nó vì con người, vì tình yêu để vượt qua những khoảng cách lòng người và thể chế. Có thể nó không thay đổi được chính sách, không thay đổi được thể chế... nhưng biết đâu, nó gợi lên được sự trắc ẩn, đánh thức lương tri, sự tốt đẹp mà con người nào cũng có sẵn, để, ít nhất, có một sự lay động nào đó, sự nhắc nhớ nào đó, đến những quyền của con người, đến những sự phi lý đang tồn tại trong cuộc sống hàng ngày, ở đâu đó, trên thế giới này...

Và trên hết, nó là thái độ của từng con người trước những bất công đang diễn ra. Tại sao lại không thể yêu nhau, vì nhau, thể tất cho nhau...

(Nhân đây xin nhắc các bạn ký tên vào bức thư gửi tổng thống Obama và lãnh tụ Raul Castro, các bạn cần ghi rõ nghề nghiệp để tiện tổng hợp. Tốt nhất là các bạn mail thẳng cho nhà thơ Nguyễn Quang Thiều theo email: nquangthieu@gmail.com)
 
Các nhà thơ Việt Nam, Ấn Độ và Pakistan trên một nhánh của sông Hằng

Trước gian hàng sách của Việt Nam ở hội chợ sách quốc tế Kolkata

Đọc thơ và nói chuyện trong một lớp học của trường đại học Prezident

Trong một tiệc chiêu đãi, cũng vẫn VN, Ấn Độ và Pakistan

Dưới ánh sáng của những ngọn nến và bài hát của Tagore

Các nhà thơ Việt Nam, Mỹ, Cu Ba và Colombia tại một ngôi làng ngoại thành Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam, tháng 3/ 2015




Danh sách những người ký tên ủng hộ
thư gửi Tổng thống Mỹ Barack Obama
và Chủ tịch Cuba Raúl Castro

( cập nhật lúc 9h ngày 18 tháng 3 năm 2015)

The list of the persons who signed the letter to
the President of the United States Barack Obama
and President of Cuba Raúl Castro

La lista de las personas que firmaron la carta al Presidente de los Estados Unidos Barack Obama
y el Presidente de Cuba Raúl Castro


1.    Martha Collins  (poet, US)
2.    Alex Pausides ( poet, Cuba)
3.    Nguyễn Quang Thiều ( poet, writer, Vietnam)
4.    Fernando Rendón ( poet, Colombia)
5.    Kevin Bowen ( poet, USA)
6.    Lary Heineman ( writer, USA)
7.    Bob Scanlan ( director, USA)
8.    Fred Marchant ( poet, USA)
9.    Lương Tử Đức ( director, poet, Vietnam)
10. Nguyen Ba Chung ( translator, poet, USA)
11. Trần Nhuận Minh ( poet, Vietnam)
12. Hữu Thỉnh ( poet , Vietnam)
13. Hữu Ước ( Lt. Gen, writer, Vietnam)
14. Mai Văn Phấn (poet, Vietnam)
15. Trương Nguyên Việt ( poet, writer, Vietnam)
16. Đình Kính (writer, Vietnam)
17. Hoàng Đình Quang ( poet, writer, Vietnam)
18. Nguyễn Tấn Việt ( poet, Vietnam)
19. Hữu Việt ( poet, translator, journalist, Vietnam)
20. Văn Công Hùng ( poet, journalist, Vietnam)
21. Nguyễn Như Phong ( writer, journalist, Vietnam)
22. Đặng Thanh Hương ( poet, Vietnam)
23. Phạm Văn Đoan ( poet, Vietnam)
24. Lê Xuân Hiệp ( poet, Vietnam)
25. Nguyễn Thị Tâm ( painter, Vietnam)
26. Nhụy Nguyên (writer, Vietnam)
27. Dương Dương Hảo (poet, Vietnam)
28. Vũ Thiên Kiều ( poet, Vietnam)
29. Hồ Thanh Ngân ( poet, Vietnam)
30. Gia đình Lê Phương Chung ( businessman, Vietnam)
31. Gia đình Đỗ Đức Hiểu ( businessman)
32. Trịnh Hữu Sỹ ( police officer, Vietanm)
33. Nguyễn Quang Hưng ( poet, Vietnam)
34. Đoàn Đức Lưu ( language master, AIIC Interpreter, Vietnam)
35. Nguyễn Khắc Phê ( writer, Vietnam)
36. Nguyễn Đăng Tấn ( journalist, writer, Vietnam)
37. Nguyễn Huy Hiệu ( three-star general, academician, Vietnam)
38. Võ Thị Xuân Hà (writer, Vietnam)
39. Lê Xuân Sủng ( Chua village farmer, Vietnam)
40. Ngô Mạnh Cường ( teacher, Vietnam)
41. Lê Thị Tân Trang ( cultural master, Vietnam)
42. Nguyễn Quang Thuật ( computer science master, Vietnam)
43. Nguyễn Thị Tuyết Ngân ( enviroment master, Vietnam)
44. Nguyễn Phan Quế Mai ( poet, Vietnam)
45. Nguyễn Huy Thiệp ( writer, Vietnam)
46. Lê Thiết Cương ( painter, Vietnam)
47. Khuất Bình Nguyên ( poet, Vietnam)
48. Thành Chương ( painter, Vietnam)
49. Đào Hải Phong ( painter, Vietnam)
50. Hoàng Phượng Vỹ ( painter, Vietnam)
51. Trịnh Tú ( painter, Vietnam)
52. Nguyễn Hồng Kông ( poet, Vietnam)
53. Đặng Huy Giang ( poet, Vietnam)
54. Trần Trương ( poet, Vienam)
55. Chu Thị Thơm ( writer, Vietnam)
56. Bùi Việt Sỹ ( writer, Vietnam)
57. Trịnh Công Lộc ( poet, Vietnam)
58. Nguyễn Thị Ngọc Hà ( poet, Vietnam)
59. Vũ Toàn ( poet, Vietnam)
60. Thế Chính ( poet, Vietnam)
61. Trần Chính ( poet, Vietnam)
62. Trần Tuấn Anh ( poet, Vietnam)
63. Trần Bình Trọng ( retired police officer, Vietnam)
64. Nguyễn Thị Nga ( retired police officer, Vietnam)
65. Vũ Đảm ( writer, Vietnam)
66. Nguyễn Khắc Trường ( writer, Vietnam)
67. Trần Thùy Dương ( journalist, poet, Vietnam)
68. Đỗ Hàn ( poet, Vietnam)
69. Đoàn Lư ( writer, Vietnam)
70. Lê Huy Mậu ( writer, Vietnam)
71. Phạm Phong Lan ( journalist, Vietnam)
72. Vũ Thị Huyền ( poet, Vietnam)
73. Tuyết Nga ( poet, Vietnam)
74. Thùy Dương ( writer, Vietnam)
75. Chu Lượng ( waterpuppet artist, Vietnam)
76. Nguyễn Đức Quang ( Chua village farmer, Vietnam)
77. Nguyễn Thế Thiệu ( Chua village farmer, Vietnam)
78. Nguyễn Gia Tuế ( Chua village farmer, Vietnam)
79. Cao Văn Thái ( Chua village farmer, Vietnam)
80. Nguyễn Gia Nho ( Chua village farmer, Vietnam)
81. Ngô Gia Tự ( Chua village farmer, Vietnam)
82. Nguyễn Thị Bích Phụng ( poet, Vietnam)
83. Ngô Viết Thanh ( police officer, Vietnam)
84. Đỗ Duy Minh ( painter, Canada)
85. Nguyễn Gia Hường ( retired police officer)
86. Nguyễn Mạnh Hùng ( businessman, Vietnam)
87. Doãn Thị Ngọc Bạch ( poet, Vietnam)
88. Nguyễn Tuấn Anh ( journalist, Vietnam)
89. Ngọc Anh ( journalist, Vietnam)
90. Ngọc Yến ( journalist, Vietnam)
91. Nguyễn Huy Hoàng ( poet, Vietnam)
92. Châu Hồng Thủy ( poet, Vietnam)
93. Phan Hoàng ( poet, journalist, Vietnam)
94. Hoa Níp ( poet, Vietnam)
95. Nguyễn Thu Huệ ( writer, journalist, Vietnam)
96. Tô Nhuận Vỹ ( writer, Vietnam)
97. Trần Vạn Giã ( poet, Vietnam)
98. Nguyễn Văn Học ( writer, Vietnam)
99. Nguyễn Việt Hà ( writer, Vietnam)
100.      Trung Dân ( journalist, Vietnam)
101.      Nguyễn Tham Thiện Kế ( writer, Vietnam)
102.      Chu Thị Minh Huệ ( writer, Vietnam)
103.      Nguyễn Chí Hoan ( poet, translator, Vietnam)
104.      Đỗ Ngọc Yên ( writer, Vietnam)
105.      Nguyễn Thị Kim Hiền ( translator, Vietnam)
106.      Y Ban ( writer, Vietnam)
107.      Nguyễn Hưng Hải ( poet, Vietnam)
108.      Nguyễn Thúy Quỳnh ( poet, Vietnam)
109.      Nguyễn Thị Phước ( writer, Vietnam)
110.      Lê Minh Khuê ( writer, Vietnam)
111.      Mai Văn Hoan ( poet, Vietnam)
112.      Trần Đức Tiến ( wrtier, Vietnam)
113.      Nguyễn Hữu Quý ( poet, Vietnam)
114.      Sương Nguyệt Minh ( writer, Vietnam)
115.      Lê Quang Sinh ( poet, Vietnam)
116.      Trần Thị Trường ( wrtier, Vietnam)
117.      Trịnh Minh Hiếu ( writer, Vietnam)
118.      Như Bình ( wrtier, Vietnam)
119.      Đỗ Trọng Khơi ( poet, Vietnam)
120.      Nguyễn Đăng Tấn ( journalist, poet, Vietnam)
121.      Trương Tuyết Mai ( musician, Vietnam)
122.      Nguyễn Thế Quang ( writer, Vietnam)
123.      Nguyễn Hồng Phúc ( journalist, Vietnam)
124.      Phạm Long Quận ( translator, Vietnam)
125.      Phùng Hiệu ( poet, Vietnam)
126.      Trần Đăng Huấn ( poet, Vietnam)
127.      Hàn Thủy Giang ( poet, Vietnam)
128.      Phan Cát Cẩn ( poet, Vietnam)
129.      Vi Thùy Linh ( poet, Vietnam)
130.      Văn Lừng ( poet, Vietnam)
131.      Tô Thi Vân ( poet, Vietnam)
132.      Nguyễn Thị Ngọc Diệp ( writer, musician, Vietnam)
133.      Đàm Khánh Phương ( poet, Vietnam)
134.      Bình Nguyên Trang ( writer, poet, Vietnam)
135.      Hoàng Thanh Hương ( writer, Vietnam)
136.      Trần Hùng ( poet, Vietnam)
137.      Nguyễn Trường Thọ ( poet, Vietnam)
138.      Như Quỳnh de Prelle ( Independent Producer, Writer, Brussels, Belgium). 
139.      Vương Đức ( film director, Vietnam)
140.      Khúc Hồng Thiện ( poet, Vietnam)
141.      Nguyễn Ngọc Hưng ( poet, Vietnam)
142.      Phạm Vân Anh ( poet, Vietnam)
143.      Đào Bá Đoàn ( writer, Vietnam)
144.      Bảo Chân ( poet, Vietnam)
145.      Phong Doanh ( journalist, Vietnam)
146.      Nguyễn Trọng Khôi ( journalist, Vietnam)
147.      Đỗ Doan Quát ( writer, Vietnam)
148.      Đỗ Doãn Hoàng ( writer, journalist, Vietnam)
149.      Đỗ Doãn Phương ( poet, journalist, Vietnam)
150.      Bảo Ninh ( writer, Vietnam)
151.      Phan Huyền Thư ( poet, documentary director, Vietnam)
152.      Trần Quang Quý ( poet, Vietnam)
153.      Lê Thành Nghị ( poet, critic, Vietnam)
154.      Thụy Anh ( writer, translator, Vietnam)
155.      Thiên Sơn ( writer, Vietnam)
156.      Lê Quang Dực ( economic doctor, Vietnam)
157.      Phùng Quang Trung ( Minstry of Culture, Sports and Tourism, Vietnam)
158.      Quang Hoài ( poet, Vietnam)
159.      Phan Thái ( poet, writer, Vietnam)
160.      Nguyễn Minh Trọng ( poet, Vietnam)
161.      Nguyễn Thị Mai ( poet, Vietnam)
162.      Văn Chinh ( writer, Vietnam)
163.      Đắc Như ( writer, Vietnam)
164.      Phạm Sỹ Sáu ( poet, Vietnam)
165.      Đặng Đăng Phước ( teacher, Vietnam)
166.      Nguyễn Ngọc Hoàng ( Topo engineer, Vietnam)
167.      Lê Hồng Nguyên ( writer, Vietnam)
168.      Bàng Ái Thơ ( poet, Vietnam)
169.      Vũ Xuân Tửu (Writer, Việt Nam)
170.      Đặng Quang - Vietnam
171.      Nguyễn Văn Vinh Việt nam
172.      Nguyễn hoài Sơn ( veteran, Vietnam)
173.      Đinh Thường  ( writer, Vietnam)
174.      Lê Thanh Nga ( writer, Vietnam)
175.      Lưu Khánh Thơ ( critic, Vietnam)
176.      Nguyễn thu Hường ( writer, Vietnam)
177.      Vũ Thị Đà ( poet, Vietnam)
178.      Phạm Tú Anh ( poet, Vietnam)
179.      Trương Thị Chung ( accountancy, Vietnam)
180.      Nguyễn Khắc Thạch ( poet, Vietnam)
181.      Phạm Đương ( poet, Vietnam)
182.      Hà Khánh Linh ( writer, Vietnam)
183.      Lê Bá Thự ( translator, Vietnam)
184.      Trần Kim Hoa ( poet, journalist, Vietnam)
185.      Nguyễn Huy Kỷ ( teacher, Vietnam)
186.      Lê Ngọc Bảo ( poet, Vietnam)
187.       Bruce Weigl ( poet, USA)
188.       Roberto Fernández Retamar (Cuba)
189.       Lawrence Ferlinghetti (US)
190.      Alex Fleites (Cuba)
191.      Joy Harjo (Mvskoke Nation, USA
192.      Norberto Codina (Cuba)
193.      Mohamed Salmawy ( writer, Egypt)
194.      Oleg Bavykin (writer, Russia )
195.      Alhaji Papa Susso (Gambia- US)
196.       Emilio Comas Paret (Writer, Cuba)
197.      Quincy Troupe (US)
198.      Alberto Guerra Naranjo (Writer, Cuba)
199.      Yanetsi Ramírez León (Cuba)
200.       Mahnaz Badihian (Iran- US)
201.       Luis Rafael (Cuba-España)
202.      Rei Berroa (Dominican Republic- US)
203.      Karel Leyva (Cuba)
204.      Felix Contreras (Cuba)
205.      John Landry (US)
206.      José Luis Fariñas (Cuba)
207.      Juana García Abás (Cuba)    
208.      Lina de Feria (Cuba)
209.      Allison Adelle Hedge Coke (Cherokee Nation- US)
210.      Pierre Bernet Ferrand (Cuba)
211.      Carter Revard (Osage Nation, US)
212.      Lola Koundakjian (Armenia- US)
213.      Juanita Conejero (Cuba)
214.      Alan King (US)
215.      John Curl (US)
216.      Sam Hamill (US)
217.      Neeli Cherkovski (US)
218.      Kristina Brown (US)
219.      Dorothy Payne (US)
220.      Carmen Calatayud (US)
221.      Judith Ayn Bernhard (US)
222.      Brenda Hillman (US)
223.      Lee Francis IV (US)
224.      Angelina Llongueras (Spain- US)
225.      Canéla A. Jaramillo (US)
226.      Nina Serrano (US)
227.      Jami Proctor Xu (US)
228.      Thiago de Mello (Brazil)
229.      Abdellatif Laâbi  Poeta  (Morocco-France)
230.      Amadou Lamine Sall (Senegal, Président -MAPI-)
231.      K. Satchidanandan (India)
232.      Barnabé Laye (France-Benin)
233.      Geert van Istendael (poet, Belgium)
234.      John Robert Lee (poet, Saint Lucia, West Indies)
235.      Alfredo Vanín (poet, Colombia)
236.      Alvaro Marín (poet, Colombia)
237.      Ariruma Kowi Maldonado (poet, Quechua Nation, Ecuador)
238.      Manibinigdiginya (poet, Kuna Nation, Panama)
239.      Wiñay / Fredy Chikangana (poet, Quechua Yanakuna  Mitmak Nation, Colombia)
240.      Gioconda Belli (poet, Nicaragua)
241.      Rati Saxena (poet, India)
242.      Ataol Behramoğlu (poet, Turkey)
243.      Lello Voce (poet, Italy)
244.      Dinos Siotis (poet, Greece)
245.      Hannan Awwad (poet, Palestine)
246.      Ayo Ayoola-Amale (poet, Ghana)
247.      Rodney Saint-Eloi, (poet, Canada-Haiti)
248.      Ernest Pépin (poet, Guadalupe)
249.      José Acosta (poet, Dominican Republic)
250.      Jorge Montealegre (poet, Chile)
251.      Vilma Reyes (poet, Puerto Rico)
252.      Mario Noel Rodríguez (poet, El Salvador)
253.      Víctor Rojas (poet, Colombia-Sweden)
254.      Miguel Ildefonso (poet, Peru)
255.      Jan Erik Vold (Norway)
256.      Attila F. Balázs (poet, Slovakia)
257.      Andrei Khadanovich (poet, Belarus)
258.      Rodolfo Alonso (poet, Argentina)
259.      Oumar Farouk Sesay (poet, Sierra Leona)
260.      Joséphine Bacon (poet, Canada)
261.      Ernesto Cardenal (poet, Nicaragua)
262.      Amine Khene (poet, Argelia)
263.      Les Wicks (poet, Australia)
264.      Morela Maneiro (poet, Kari'ña Nation, Venezuela)
265.      Metin Cengiz (poet, Turkey)
266.      Müesser Yeniay (poet, Turkey)
267.      Sina Akyol (poet, Turkey)
268.      Haydar Ergülen (poet, Turkey)
269.      Övünç Cengiz (poet, Turkey)
270.      Muzaffer Kale (poet, Turkey)
271.      Celal Soycan (poet, Turkey)
272.      Bengt Berg (poet, Sweden)
273.      Susy Delgado (poet, Paraguay)
274.      Leopoldo Castilla (poet, Argentina)
275.      Kemadjou Njanke Marcel (poet, Cameron)
276.      Rhyme Sonny (poet, Ghana)
277.      Vicente Rodríguez Nietzsche (poet, Puerto Rico)
278.      Alejandro Schmidt  (poet, Argentina)
279.      William Agudelo (poet, Colombia-Nicaragua)
280.      Hernando Franco (poet, France)
281.      Renato Sandoval B. (poet, Peru)
282.      Vidaluz Meneses (poet, Nicaragua)
283.      Ricardo Cuéllar Valencia (poet, Colombia-Mexico)
284.      Arturo Corcuera  (poet, Peru)
285.      Hildebrando Pérez Grande (poet, Peru)
286.      Juan Cristóbal  (Peru)
287.      Reynaldo Naranjo  (Peru)
288.      Rosina Valcárcel (Peru)
289.      Pilar Roca. Cineasta (Peru)
290.      Federico García (Peru)
291.      José Luis Ayala (poet, Peru)
292.      William Osuna (poet, Venezuela)
293.      Winston Morales Chavarro (poet, Colombia)
294.      Víctor López Rache (poet, Colombia)
295.      Imelda Daza (Colombia-Sweden)
296.      Natalia Toledo (poet, Zapoteca Nation, Mexico)
297.      María Rosa Lojo (poet, Argentina)
298.      Malachi D. Smith (poet, Jamaica)
299.      Giovanna Mulas (Escritora, Italy)
300.      Gabriel Impaglione (poet, Argentina-Italy)
301.      Francis Combes (poet, France)
302.      Marjorie Evasco (poet, Philippines) 
303.      Victor Manuel Pinto (poet, Venezuela)
304.      Moravia Ochoa (poet, Panama)
305.      Tanure Ojaide (poet, Nigeria)
306.      Adjei Agyei-Baah (Ghana)
307.      Norberto Salinas Ollé (poet, Costa Rica)
308.      Yuri Zambrano (poet, Colombia-Mexico)
309.      Waldina Medina (Honduras)
310.      Jorge Etcheverry Arcaya (Chile-Canada)
311.      Laure Morali (poet, Canada)
312.      Roberto Rodríguez Cacho (Costa Rica)
313.      Carlos Angulo Rivas (Canada)
314.      Miguel Mendoza Barrreto (Venezuela)
315.      Basilia Papastamatíu (Argentina)
316.      Zurelys López Amaya (Escritora, Cuba)
317.      Jorge Eliécer Ordóñez Muñoz (poet, Colombia)
318.      Natacha Santiago (Cuba)
319.      Sergio Leyva (Cuba)
320.      Ivonne Sánchez Barea (US-Spain-Colombia)
321.      Josep Lleixà Fernández
322.      Isabel Gómez (poet, Chile)
323.      Agneta Falk (poet, Sweden-US)
324.      Jack Hirschman (poet, US)
325.      Maritza Martínez (Cuba)
326.      Alejandro Aguilar Aleaga (poet, Argentina)
327.      Gustavo Ramírez Vargas (poet, Argentina)
328.      Julio César Perez Verdecia (poet, Argentina)
329.      Julio César Sánchez Guerra (poet, Argentina)
330.      Cristina Domenech (Argentina)
331.      Carlos Angulo-Rivas (poet, Canada)
332.      Avelino Víctor Couceiro Rodríguez (Cuba)
333.      Marta Rodríguez Díaz (Cuba)
334.      Angela de Mela (Cuba)
335.      Werewere-Liking (Cameroun / Côte d'Ivoire)
336.      Alberto Peraza Ceballos (Cuba)
337.      Mariene Lufriú (Escritora y Filóloga, Cuba)
338.      Nieves Rodríguez (poet, Cuba)
339.      Krystyna Rodowska (poet, Poland)
340.      Juan Nicolás Padrón (poet, Cuba)
341.      Cristóbal Danilo Campos Aveillé (writer, Cuba)
342.      Virgilio Ponce (France)
343.      Enrique Sacerio-Garí (Cuba-US)
344.      Graham Mort (writer, United Kingdom)
345.      Jennifer Fossenbell
346.      Nicole Peyrafitte (US)
347.      Pierre Joris (USA)
348.      Paolo Agrati (poet, Italy)
349.      Horácio Paiva  (poet, Brazil)





1 nhận xét:

Nặc danh nói...

Giên Phôn Đa gio dang an han vi bi chup hinh khong dung luc khi tham Viet Nam vay theo Chau thi Bac nen dinh chinh thong tin cho chinh xac ah.